Thành viên:Lp186/Bảng xếp hạng Elo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
World Football Elo Ratings tính đến 30 tháng 11 năm 2022.[1]
Hạng Thay đổi Đội tuyển Điểm
1 Giữ nguyên  Brasil 2195
2 Tăng 1  Argentina 2118
3 Tăng 2  Tây Ban Nha 2056
4 Tăng 8  Hà Lan 2047
5 Tăng 3  Bồ Đào Nha 2044
6 Giảm 4  Pháp 1993
7 Giữ nguyên  Ý 1974
8 Giảm 2  Anh 1969
9 Giảm 5  Bỉ 1948
10 Tăng 4  Croatia 1945
11 Giảm 2  Đức 1931
12 Tăng 1  Colombia 1919
13 Giảm 2  Thụy Sĩ 1901
14 Tăng 3  Uruguay 1890
15 Giảm 5  Đan Mạch 1883
16 Tăng 2  Serbia 1862
17 Tăng 24  Maroc 1851
17 Tăng 5  Peru 1851
19 Giảm 3  Ecuador 1842
20 Giảm 6  Hoa Kỳ 1840
21 Tăng 8  Ba Lan 1827
22 Tăng 17  Hungary 1825
23 Tăng 2  Ukraina 1822
24 Giảm 5  México 1813
25 Tăng 6  Nhật Bản 1792
26 Giảm 3  Cộng hòa Séc 1779
26 Tăng 7  Úc 1779
26 Giảm 6  Iran 1779
29 Tăng 13  Sénégal 1773
30 Tăng 29  Costa Rica 1762
31 Giảm 7  Thụy Điển 1758
32 Tăng 1  Na Uy 1754
33 Giảm 3  Nga 1753
34 Tăng 2  Scotland 1752
34 Tăng 1  Áo 1752
36 Giảm 9  Hàn Quốc 1750
37 Tăng 13  Tunisia 1747
38 Giảm 10  Canada 1732
39 Giảm 2  Paraguay 1726
40 Giảm 20  Wales 1717
41 Giảm 3  Thổ Nhĩ Kỳ 1712
42 Giảm 10  Algérie 1707
43 Giảm 17  Chile 1697
44 Tăng 3  Hy Lạp 1690
45 Giảm 5  Phần Lan 1689
46 Giữ nguyên  Venezuela 1684
47 Giảm 3  Cộng hòa Ireland 1676
48 Tăng 4  Bờ Biển Ngà 1670
49 Tăng 11  Slovenia 1667
50 Tăng 6  Ai Cập 1662
51 Tăng 19  Gruzia 1652
52 Tăng 5  Panama 1646
53 Giảm 9  Ả Rập Xê Út 1643
54 Giảm 1  Nigeria 1631
55 Tăng 6  Cameroon 1621
56 Tăng 2  Mali 1620
56 Giảm 2  Israel 1620
58 Giảm 15  Bolivia 1618
59 Tăng 4  Bosna và Hercegovina 1616
60 Tăng 2  Ghana 1611
61 Giảm 12  România 1610
62 Tăng 5  Burkina Faso 1604
63 Tăng 16  Jordan 1590
64 Giảm 16  Slovakia 1580
65 Giảm 14  Qatar 1578
66 Tăng 9  Uzbekistan 1573
67 Tăng 1  Iraq 1572
68 Giảm 3  Jamaica 1556
69 Tăng 11  Oman 1553
70 Giảm 1  Nam Phi 1543
70 Tăng 1  Iceland 1543
70 Giảm 4  Albania 1543
73 Tăng 4  Montenegro 1540
73 Giảm 10  Bắc Ireland 1540
75 Giảm 1  Haiti 1536
76 Giảm 22  Bắc Macedonia 1534
77 Giảm 4  New Zealand 1527
78 Giảm 2  Bulgaria 1522
79 Tăng 8  Kosovo 1507
80 Giảm 8  Bahrain 1494
81 Tăng 17  Gabon 1490
82 Giảm 1  UAE 1488
83 Tăng 3  Cabo Verde 1485
84 Giữ nguyên  El Salvador 1484
85 Giảm 1  Honduras 1472
86 Giảm 5  Trung Quốc 1468
87 Tăng 9  Zambia 1466
88 Giảm 11  CHDC Congo 1458
89 Giữ nguyên  Bắc Síp 1457
90 Giảm 7  Armenia 1452
91 Giảm 3  Guatemala 1450
92 Tăng 8  Luxembourg 1443
93 Giữ nguyên  Guinea Xích Đạo 1434
94 Giữ nguyên  Palestine 1430
94 Giữ nguyên  Estonia 1430
96 Tăng 1  Kurdistan thuộc Iraq 1425
97 Tăng 4  Syria 1424
97 Tăng 19  Gambia 1424
99 Tăng 30  Azerbaijan 1423
100 Giảm 10  Belarus 1415
101 Tăng 10  Angola 1407
102 Giảm 11  Uganda 1394
103 Giảm 11  Bénin 1392
103 Tăng 19  Mauritanie 1392
105 Tăng 12  Kazakhstan 1391
105 Tăng 10  Việt Nam 1391
107 Tăng 28  Thái Lan 1390
108 Giảm 4  Martinique 1387
109 Giảm 10  Guinée 1386
110 Giảm 7  Guiné-Bissau 1383
111 Giảm 5  CHDCND Triều Tiên 1375
111 Giảm 5  Kenya 1375
113 Giữ nguyên  Namibia 1369
113 Giảm 4  Réunion 1369
115 Giảm 14  Curaçao 1364
115 Tăng 18  Botswana 1364
117 Tăng 17  Síp 1355
118 Tăng 3  Libya 1352
118 Tăng 6  Latvia 1352
118 Giữ nguyên  Ethiopia 1352
121 Tăng 20  Guyane thuộc Pháp 1349
122 Giảm 13  Trinidad và Tobago 1340
123 Giảm 4  Sierra Leone 1338
124 Giảm 1  Zanzibar 1328
125 Tăng 12  Cuba 1327
126 Tăng 18  Tajikistan 1325
127 Tăng 5  Mozambique 1322
127 Giảm 7  Suriname 1322
129 Giảm 24  Liban 1320
129 Giảm 3  Togo 1320
131 Giữ nguyên  Zimbabwe 1318
132 Giảm 24  Kuwait 1315
132 Giảm 6  Tanzania 1315
134 Giảm 20  Liberia 1311
135 Tăng 15  Quần đảo Faroe 1308
136 Giảm 24  Sudan 1305
137 Giảm 13  Madagascar 1303
138 Giảm 8  Cộng hòa Congo 1302
139 Tăng 10  Eswatini 1299
140 Giảm 1  Malawi 1296
141 Tăng 2  Rwanda 1280
142 Tăng 34  Indonesia 1271
143 Giảm 3  Trung Phi 1265
144 Giảm 7  Kyrgyzstan 1264
145 Tăng 6  Malta 1260
146 Tăng 6  Nicaragua 1258
147 Giảm 1  Burundi 1257
148 Giảm 13  Turkmenistan 1249
148 Tăng 5  Fiji 1249
150 Giảm 22  Litva 1248
151 Giảm 6  Comoros 1247
152 Giảm 6  Niger 1244
153 Tăng 7  Moldova 1233
154 Giữ nguyên  Mayotte 1225
155 Tăng 14  Papua New Guinea 1223
155 Tăng 2  Lesotho 1223
157 Giảm 1  Ấn Độ 1217
158 Giảm 3  Guadeloupe 1215
159 Tăng 8  Quần đảo Solomon 1208
160 Giữ nguyên  Malaysia 1207
161 Giảm 13  Bermuda 1205
162 Giữ nguyên  Tchad 1189
163 Tăng 7  Guyana 1184
164 Giảm 6  Saint Kitts và Nevis 1177
165 Giảm 1  Cộng hòa Dominica 1176
166 Giảm 24  New Caledonia 1172
167 Giảm 1  Antigua và Barbuda 1164
168 Giảm 9  Tahiti 1158
169 Tăng 2  Eritrea 1144
170 Giảm 2  Hồng Kông 1139
171 Tăng 4  Grenada 1136
172 Giảm 9  Vanuatu 1126
173 Tăng 3  Singapore 1122
174 Tăng 10  Andorra 1108
175 Tăng 5  Nam Sudan 1104
176 Giảm 11  Yemen 1098
177 Giảm 3  Philippines 1095
177 Giảm 5  Afghanistan 1095
179 Tăng 4  Puerto Rico 1088
180 Giảm 2  Belize 1077
181 Tăng 1  São Tomé và Príncipe 1071
182 Tăng 3  Gibraltar 1069
183 Giảm 10  Saint Vincent và Grenadines 1064
184 Tăng 2  Saint Lucia 1049
185 Giảm 4  Barbados 1007
186 Tăng 3  Somaliland 1002
187 Tăng 3  Tây Sahara 996
188 Giảm 1  Dominica 991
189 Giảm 10  Liechtenstein 978
190 Tăng 3  Bonaire 974
191 Tăng 3  Montserrat 965
192 Giữ nguyên  Greenland 963
193 Tăng 4  Aruba 959
194 Giảm 6  Mauritius 951
195 Tăng 4  Maldives 936
196 Giảm 1  Nepal 933
197 Giảm 6  Myanmar 930
198 Giữ nguyên  Monaco 903
199 Giảm 3  Somalia 899
200 Giữ nguyên  Seychelles 884
201 Tăng 2  Đài Bắc Trung Hoa 881
202 Tăng 2  Pakistan 870
203 Giảm 1  Djibouti 864
204 Tăng 1  Bahamas 861
205 Tăng 1  Campuchia 847
206 Tăng 2  Bangladesh 844
207 Giảm 6  Quần đảo Cayman 840
207 Giữ nguyên  Saint-Martin 840
209 Tăng 4  Mông Cổ 803
210 Giảm 1  San Marino 784
211 Tăng 1  Sint Maarten 780
212 Giảm 1  Quần đảo Chagos 776
213 Tăng 1  Tuvalu 738
214 Giảm 4  Quần đảo Turks và Caicos 730
215 Giữ nguyên  Saint-Barthélemy 715
216 Tăng 1  Guam 705
217 Giảm 1  Wallis và Futuna 701
218 Giữ nguyên  Ma Cao 698
219 Giữ nguyên  Vatican 692
220 Tăng 1  Quần đảo Cook 683
221 Tăng 2  Samoa 678
222 Tăng 2  Saint-Pierre và Miquelon 677
223 Giảm 1  Sri Lanka 675
224 Tăng 1  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 662
225 Giảm 5  Lào 653
226 Tăng 1  Tây Tạng 630
227 Giảm 1  Đông Timor 623
228 Tăng 4  Anguilla 621
229 Giữ nguyên  Quần đảo Virgin thuộc Anh 616
230 Giảm 2  Brunei 615
231 Giảm 1  Quần đảo Falkland 580
232 Giảm 1  Micronesia 564
233 Giảm 1  Bhutan 563
234 Giữ nguyên  Kiribati 545
235 Giữ nguyên  Tonga 528
236 Giữ nguyên  Niue 496
237 Giữ nguyên  Samoa thuộc Mỹ 472
238 Giữ nguyên  Quần đảo Bắc Mariana 404
239 Giữ nguyên  Palau 403
  1. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.